Quận 1 (gọi là Quận Một, Quận Nhất hay Quận Nhứt) là quận trung tâm của Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Quận là nơi tập trung nhiều cơ quan chính quyền, các lãnh sự quán các nước và các tòa nhà cao tầng của thành phố (tòa nhà cao nhất Quận 1 và thứ nhì Thành phố Hồ Chí Minh là Bitexco Financial Tower). Quận 1 được xem là nơi sầm uất và có mức sống cao nhất của Thành phố về mọi phương diện. Đường Đồng Khởi và phố đi bộ Nguyễn Huệ là những khu phố thương mại chính của Quận 1.
Dịch Vụ Gửi Hàng Đi Quốc Tế dhl ,ups ,fedex Tại Quận 1 luôn thu hút sự quan tâm hàng đầu của nhiều người. Chính vì vậy, việc lựa chọn những nơi uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng nhất luôn thu hút sự quan tâm chú ý của nhiều người.
Từ trước đến nay việc gửi hàng đi quốc tế luôn được nhiều người thực hiện. Đặc biệt cuộc sống bắt đầu phát triển, việc vận chuyển hàng hóa đã không còn khó khăn nữa. Cho nên việc hàng đến cho người thân, bạn bè ở quốc tế luôn được ưu tiên. Nhưng trước tiên bạn cần tìm hiểu thật kỹ về qui trình gửi hàng đi quốc tế dhl ,ups ,fedex tại quận 1.
Dịch Vụ Gửi Hàng Đi Quốc Tế Dhl , Fedex , Ups tại Quận 1 rất đa dạng
Với những du cầu của quý khách hàng nên dịch vụ gửi hàng đi quốc tế tại quận 1 những năm gần đây đã trở nên đa dạng về những hàng hóa mà quý khách hàng có thể gửi được:
– Các loại thư từ, chứng từ, hồ sơ, sổ hổ khẩu, chứng minh nhân dân
– Vận chuyển các loại hàng thực phẩm khô
– Các mặt hàng về gỗ
– Các loại linh kiện, thiết bị điện tử
– Hàng mẫu, hàng trả lại
– Các đồ dùng cá nhân
Thời Gian Vận Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế Dhl , Fedex , Ups tại Quận 1
- Thời gian vận chuyển hàng hóa giao động từ 2 – 4 ngày tùy vào khu vực của từng quốc gia
- Chuyển phát thư từ, hồ sơ du học nhanh chỉ trong 1 – 2 ngày làm việc
- Gửi hàng tiết kiệm 3 – 4 ngày làm việc
- Gửi hàng siêu tiết kiêm 5 – 7 ngày làm việc
Cam kết của Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế Dhl , Fedex , Ups tại Quận 1
- Cam Kết Nhận tận nơi, giao tận nhà (có đầy đủ chữ kí, thông tin người gửi hàng, nhận hàng)
- Thủ tục đơn giản, thời gian vận chuyển chính xác, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
- Giải đáp mọi thắc mắc, cước phí hợp lý cho khách hàng.
- Cam Kết Đảm bảo vận chuyển chính xác, nhanh chóng.
- Cam Kết Đảm bảo an toàn bảo mật tuyệt đối.
- Hỗ trợ đầy đủ các dịch vụ Hải Quan.
- Cam Kết Sẽ bồi thường 100% giá trị hàng hóa khi xảy ra hư hỏng, mất mát nếu chọn dịch vụ DHL khai giá và bảo hiểm hàng hóa.
GỬI HÀNG ĐI NƯỚC NGOÀI TẠI Quận 1 VỚI HƠN 220 NƯỚC
Công ty chuyển phát nhanh đi nước ngoài tại QUẬN 1 chúng tôi nhận gửi hàng đi hơn 220 quốc gia trên toàn thế giới như :
Chuyển phát nhanh hàng đi Châu Á : Singapore , Philippines , Hàn Quốc , Nhật Bản , Trung Quốc , Malaysia , Campuchia , Indonesia , Thái Lan …
Gửi hàng chuyển phát nhanh đi các nước Châu Âu : Pháp , Thụy Sỹ , Đức , Đan Mạch , Na uy , Ba Lan , Ý…
Chuyển phát nhanh hàng hóa đi Châu Mỹ :Canada, Mỹ, Mexico ,Panama , Argentina…
Vận chuyển hàng đi Châu Phi như : Ai Cập , Senegal, Nam Phi ,Ghana , Togo …
Chuyển phát nhanh đi Úc ( Australia ) tại Quận 1
Danh sách các điểm gửi hàng của Viettel Post Quận 1 thuộc tỉnh Hồ Chí Minh, giúp bạn tiết kiệm được thời gian tìm kiếm bưu cục gần nhất
DHL , UPS , FEDEX Post Bến Nghé
Địa chỉ: 25 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Quận 1
Điện thoại: 0988886345
DHL , UPS , FEDEX Post Bến Thành
Địa chỉ: 14 Lê Thị Hồng Gấm
Điện thoại: 0931338555
DHL , UPS , FEDEX Post Trần Hưng Đạo HCM
Địa chỉ: 136C-D-E Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
Điện thoại: 0988886345
Bảng giá gửi hàng đi quốc tế quận 1 năm 2023
Bảng giá GWE cập nhật mới nhất năm 2023, bảng giá dưới đây chưa bao gồm phụ phí xăng dầu và VAT.
Hãy liên hệ với chuyenphatquocte Express để được mức giá giảm lên đến 50%, hotline: 0988886345
Tài liệu , hàng hóa đến 2kg
KG | Zone 1 | Zone 2 | Zone 3 | Zone 4 | Zone 5 | Zone 6 | Zone 7 | Zone 8 | Zone 9 | Zone 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0.5 | 1,038,400 | 1,041,400 | 1,049,500 | 1,059,700 | 1,218,600 | 1,263,500 | 1,275,600 | 1,285,700 | 1,669,300 | 2,285,500 |
1.0 | 1,174,600 | 1,177,300 | 1,237,000 | 1,268,700 | 1,454,000 | 1,508,600 | 1,515,700 | 1,602,000 | 2,074,300 | 2,746,100 |
1.5 | 1,310,800 | 1,313,200 | 1,385,200 | 1,477,800 | 1,689,400 | 1,753,700 | 1,800,900 | 1,915,400 | 2,482,200 | 3,206,700 |
2.0 | 1,447,000 | 1,449,100 | 1,533,400 | 1,686,900 | 1,924,800 | 1,998,800 | 2,086,100 | 2,228,800 | 2,890,100 | 3,667,300 |